Take advantage of: lợi dụng, tận dụng: Take advantage of được dùng với nghĩa là đạt được, tận dụng cơ hội để đạt được mục đích nhất định. 02323.889.678 - 0947.688.883 - 0963.918.438 info@dichthuatmientrung.com.vn
Nghỉ phép: "take off" còn có nghĩa là nghỉ phép, nghỉ một ngày. Người ta thường chèn các ngày thứ trong tuần vào giữa "take off". Ví dụ như "take Thursday off" tức là nghỉ một ngày thứ năm. Sự rời đi, bỏ đi: Một nghĩa khác cũng khác phổ biến của phrasal verb "take
Take for granted còn được biết đến với nghĩa là không biết quý trọng, xem nhẹ, xem thường ai đó như: Trong nhiều trường hợp, khi bạn coi một người bạn là trung thành, là tốt và sẵn sàng giúp đỡ bạn khi cần nhưng ngược lại họ lại không quan tâm gì thì đó chính là take for granted. Bạn đang xem: Take someone for granted là gì
Ý nghĩa của take something in trong tiếng Anh take something in phrasal verb with take verb uk / teɪk / us / teɪk / took | taken (UNDERSTAND) C2 to understand completely the meaning or importance of something: I had to read the letter twice before I could take it all in. It was an interesting exhibition, but there was too much to take in at once.
Xem thêm: Hiss Là Gì ? Nghĩa Của Từ Hiss, Từ Hiss Là Gì Trách nát nhiệm của doanh nghiệp bây giờ là phụ trách rưới thành phần nhân sự, tuyển dụng và kiểm soát điều hành những các bước liên quan. lấy một ví dụ về In charge of vào tiếng anh 4.
Vay Tiền Nhanh. Trong tiếng anh, chúng ta có lẽ đã quá quen thuộc với động từ take. Ngoài ý nghĩa độc lập của mình, take còn có thể kếp hợp với các từ khác để tạo thành một cụm từ mới với ý nghĩa và cách dùng khác nhau. Và take for là một trong số đó, vậy bạn có biết take for là gì? Hãy cùng kungfuenglish theo dõi bài viết sau đây để hiểu rõ hơn nhé! Take trong tiếng anh Trước khi biết được Take for là gì, thì bạn cần hiểu qua về động từ take. Đây là một trong những động từ bất quy tắc với dạng Take – Took – Taken Take có nghĩa là mang, mang theo, đem, cầm, lấy cái gì đó. Và take được sử dụng trong rất nhiều ngữ cảnh, mang những ý nghĩa đa dạng. Take dùng trong các trường hợp như – Nếu muốn diễn tả việc nắm, giữ, kéo hay nâng thứ gì đó. – Take cũng được dùng trong trường hợp muốn mang, tiến hành hoặc dẫn người nào đi đâu. – Khi muốn nhận, mang, mua hay bán vật gì đó – Có thể dùng Take để nói về chủ đề thời gian và nó thường đi với câu hỏi How long? Vậy Take for là gì? Take for có nghĩa là lấy… Lấy cái gì đó cho ai đó / lấy cái gì đó để tin về điều gì đó, về ai đó… Take for còn có thể mang nghĩa là lấy một số tiền cho một cái gì đó. Ex – Do you take me for a fool? – I’m not willing to take less than $10,000 for the car. Một số cụm đi kèm với take Nếu như bạn đã biết và hiểu rõ take for là gì, thì có thể tham khảo qua một số cụm từ kết hợp với take như Take up with kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với Take responsibility chịu trách nhiệm Take into đưa vào, để vào, đem vào Take aside kéo ra chỗ khác để nói riêng Take back nhận lỗi, rút lại lời nói Take a test/ quiz/ an exam thi, đi thi Take it easy Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơi Take along mang theo, cầm theo Take a picture chụp hình/ảnh Take down tháo dỡ hết vật bên ngoài Take after giống ai đó Take away mang đi, đem đi, lấy đi, cất đi Take a look nhìn Take the lead in doing something Đi đầu trong việc gì Take notes of ghi chú Take a rest nghỉ ngơi Take a chance thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội Take your time cứ từ từ, thong thả Take a class tham gia một lớp học Xem thêm Thế nào là trạng từ chỉ mức độ trong tiếng anh, cách sử dụng Cụm get on with là gì, một số cụm với get thông dụng
Take in là gì? Take là một trong những động từ hay xuất hiện phổ biến trong Tiếng Anh. Đặc biệt khi Take + giới từ thì sẽ mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Đang xem Take in nghĩa là gì Một trong những giới từ kết hợp với Take được dùng khá nhiều, đó là in. Vậy bạn có biết khi kết hợp với nhau, thì Take in là gì? Nó có nghĩa gì và được dùng ra sao? Để hiểu rõ hơn, hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây! Những điều cần biết về động từ Take Trong Tiếng anh, để hiểu được Take in là gì bạn cần biết rõ động từ Take. Take được xem là một động từ, đồng thời cũng là một trong những động từ bất quy tắc. Vì thế bạn nên chú ý đề có thể sử dụng cho đúng Take – Took – Taken Những từ này đều có nghĩa là mang, mang theo, đem, cầm, lấy cái gì đó. Và take được sử dụng trong rất nhiều ngữ cảnh, mang những ý nghĩa phong phú, đa dạng như Các trường hợp có thể sử dụng Take Ví dụ Nếu muốn diễn tả việc nắm, giữ, kéo hay nâng thứ gì đó, có thể dùng Take. Ex Lan took the doll down from the shelf Lan lấy con búp bê trên kệ xuống. Take cũng được dùng trong trường hợp muốn mang, tiến hành hoặc dẫn người nào đi đâu. Ex I have taken my sisterto the hospital for 2 hours Tôi vừa đưa em gái tôi đến bệnh viện khoảng 2 giờ. Khi muốn nhận, mang, mua hay bán vật gì đó Ex I took two books for him Tôi đã lấy hai cuốn sách cho anh ấy. Xem thêm Khu Đô Thị Mường Thanh Thanh Hà, Khu Đô Thị Thanh Hà Có thể dùng Take để nói về chủ đề thời gian và nó thường đi với câu hỏi How long? Ex How long does it take to get to Ha Noi? Mất bao lâu để đến Ha Noi vậy? Take in là động từ được sử dụng phổ biến, bạn có thể gặp cả trong giao tiếp hay trong học tập. Vậy bạn có thật sự hiểu Take in là gì hay không? Take in có nghĩa là mời vào, đưa vào, đem vào. Và động từ này được dùng trong rất nhiều trường hợp Đồng ý cho người nào vào ở nhà hoặc vào thành phố This hotel will take in lodgers tomorrow Khách sạn này sẽ nhận khách trọ vào ngày mai. Diễn tả cho việc hiểu và nhớ thứ gì mà bạn đã nghe hoặc đọc được. Ex Mary is sure how much of his explanation his boyfriend took in Mary chắc chắn rằng bạn trai cô ấy hiểu được sự giải thích của mình là bao nhiêu. Nói về việc thu nhận, nhận nuôi người hoặc vật Ex She is took in an cat last week Cô ấy đã nhận nuôi một con mèo vào tuần trước Đảm nhận công việc nào về nhà làm Ex She has begun talking in sewing Cô ấy đã bắt đầu nhận đồ khâu về nhà làm. Xem thêm Outlets Là Gì – Hàng Outlet Là Gì Đánh giá đúng, nắm được về vấn đề cụ thể Ex John took in a situation John đã nắm bắt được tình hình. Vội tin hay nhắm mắt tin ai hoặc vấn đề nào đó Ex I took in his speech Tôi đã vội tin lời nói của anh ấ Các cụm từ Take phổ biến khác Ngoài Take in, thì bên cạnh đó sẽ có những cụm từ đi cùng với Take cũng khá phổ biến, hay gặp phải như? Take up with kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với Take along Related Posts Nội dung chính 5. Sinh năm 1996 hợp hướng nào? Xây nhà hướng nào là hợp nhất?7. Sinh năm 1996… Zendesk là phần mềm hỗ trợ khách hàng được sử dụng tại hơn công ty ở hơn 140 quốc… Đầu tư chứng khoản, tiền ảo mà chọn sai sàn giao dịch thì đồng nghĩa với việc bạn đã thua… Trên trang web Toàn cầu của ngày hôm nay, chúng tôi gặp phải các trang khác nhau dẫn chúng tôi… Phần mềm trình chiếu là gì? Phần mềm trình chiếu phần mềm trình diễn là một phần mềm máy tính… Tiếng Việt của chúng ta rất đa dạng và vô cùng phong phú nên khi sử dụng thường dễ bị… Kiếm tiền ngoài đời thật sự rất khó, nhưng kiếm tiền online lại cực kỳ dễ nhờ sự đa dạng… Trong những năm gần đây, cụm từ " biến đổi khí; hậu" được quan tâm rất nhiều. Nó không chỉ… Xin hỏi cây xoài và cây quéo khác nhau ở chỗ nào? – Tin tức Nông nghiệp nhanh nhất 24h… Mô Hình Khởi Nghiệp Tinh Gọn Lean Canvas Hướng Đi Mới Cho Doanh Nghiệp StartUp – If you"re seeing this…
takingTừ điển act of someone who picks up or takes something; pickingsthe pickings were easyclothing could be had for the attractive; capturing interest; fetching, winninga fetching new hairstylesomething inexpressibly taking in his mannera winning income or profit arising from such transactions as the sale of land or other property; return, issue, takings, proceeds, yield, payoffthe average return was about 5%the act of photographing a scene or part of a scene without outtake actiontake stepstake vengeancerequire time or space; occupy, use upIt took three hours to get to work this morningThis event occupied a very short timetake somebody somewhere; lead, direct, conduct, guideWe lead him to our chiefcan you take me to the main entrance?He conducted us to the palaceget into one's hands, take physically; get hold ofTake a cookie!Can you take this bag, pleasetake on a certain form, attribute, or aspect; assume, acquire, adopt, take onHis voice took on a sad toneThe story took a new turnhe adopted an air of superiorityShe assumed strange mannersThe gods assume human or animal form in these fablesinterpret something in a certain way; convey a particular meaning or impression; readI read this address as a satireHow should I take this message?You can't take credit for this!take something or somebody with oneself somewhere; bring, conveyBring me the box from the other roomTake these letters to the bossThis brings me to the main pointtake into one's possessionWe are taking an orphan from RomaniaI'll take three salmon steaksrequire as useful, just, or proper; necessitate, ask, postulate, need, require, involve, call for, demandIt takes nerve to do what she didsuccess usually requires hard workThis job asks a lot of patience and skillThis position demands a lot of personal sacrificeThis dinner calls for a spectacular dessertThis intervention does not postulate a patient's consentpick out, select, or choose from a number of alternatives; choose, select, pick outTake any one of these cardsChoose a good husband for your daughterShe selected a pair of shoes from among the dozen the salesgirl had shown hertravel or go by means of a certain kind of transportation, or a certain routeHe takes the bus to workShe takes Route 1 to Newarkreceive willingly something given or offered; accept, haveThe only girl who would have him was the miller's daughterI won't have this dog in my house!Please accept my presentassume, as of positions or roles; fillShe took the job as director of developmenttake into consideration for exemplifying purposes; consider, deal, look atTake the case of ChinaConsider the following caseexperience or feel or submit toTake a testTake the plungemake a film or photograph of something; film, shoottake a sceneshoot a movieremove something concrete, as by lifting, pushing, or taking off, or remove something abstract; remove, take away, withdrawremove a threatremove a wrapperRemove the dirty dishes from the tabletake the gun from your pocketThis machine withdraws heat from the environmentserve oneself to, or consume regularly; consume, ingest, take in, haveHave another bowl of chicken soup!I don't take sugar in my coffeeaccept or undergo, often unwillingly; undergo, submitWe took a pay cutmake use of or accept for some purpose; accepttake a risktake an opportunitytake by forceHitler took the Baltic RepublicsThe army took the fort on the hilloccupy or take on; assume, strike, take upHe assumes the lotus positionShe took her seat on the stageWe took our seats in the orchestraShe took up her position behind the treestrike a poseadmit into a group or community; accept, admit, take onaccept students for graduate studyWe'll have to vote on whether or not to admit a new memberascertain or determine by measuring, computing or take a reading from a dialtake a pulseA reading was taken of the earth's tremorsbe a student of a certain subject; learn, study, readShe is reading for the bar examtake as an undesirable consequence of some event or state of affairs; claim, exactthe accident claimed three livesThe hard work took its toll on herhead into a specified direction; makeThe escaped convict took to the hillsWe made for the mountainsaim or direct at; as of blows, weapons, or objects such as photographic equipment; aim, train, take aim, directPlease don't aim at your little brother!He trained his gun on the burglarDon't train your camera on the womenTake a swipe at one's opponentbe seized or affected in a specified waytake sickbe taken drunkhave with oneself; have on one's person; carry, packShe always takes an umbrellaI always carry moneyShe packs a gun when she goes into the mountainsengage for service under a term of contract; lease, rent, hire, charter, engageWe took an apartment on a quiet streetLet's rent a carShall we take a guide in Rome?receive or obtain by regular payment; subscribe, subscribe toWe take the Times every daybuy, selectI'll take a pound of that sausageto get into a position of having, safety, comforttake shelter from the stormhave sex with; archaic use; haveHe had taken this woman when she was most vulnerablelay claim to; as of an idea; claimShe took credit for the whole ideabe designed to hold or take; acceptThis surface will not take the dyebe capable of holding or containing; contain, holdThis box won't take all the itemsThe flask holds one gallondevelop a habitHe took to visiting barsproceed along in a vehicle; driveWe drive the turnpike to workobtain by winningWinner takes allHe took first prizebe stricken by an illness, fall victim to an illness; contract, getHe got AIDSShe came down with pneumoniaShe took a chillEnglish Synonym and Antonym Dictionarytakingssyn. fetching pickings winningtakestooktakingtakensyn. assume bring capture carry choose convey gain gather get guess hire infer involve lease need obtain pick out receive require select stand suppose swallowant. bring give
Play back and forth games to help her understand andChơi trò chuyền tay qua lại để giúp bé hiểu vàWe don't know whether he understood or not that the robot-Chúng ta không biết rằng liệu anh ta hiểu được hay không rằng con robot-Play games with your child that involve sharing and các trò chơi với con bạn liên quan đến việc chia sẻ và hay chơi theo age three, many children are beginning to understand about turn-taking and 3 tuổi,rất nhiều trẻ bắt đầu hiểu về chờ đợi tới lượt và chia Library The benefits of turn-taking reciprocal self-disclosure in get-acquainted viện Wiley Lợi ích của việc tự tiết lộ qua lại trong các tương tác làm use a range of noises to manage turn-taking in conversation, a type of communication that linguists call a người sử dụng rất nhiều tiếng ồn để quản lý lượt lời trong hội thoại- một loại hình giao tiếp mà các nhà ngôn ngữ học gọi là" kênh phụ" backchannel.Rules and turn-taking, and functioning as part of a team are the big lessons taken from this type of quy tắc và lượt chơi cũng như việc là một phần trong đội là những bài học lớn trẻ học được từ cách chơi researchers state“Turn-taking is initiated only after a species has evolved at least two genetically different types that behave differently in initial, uncoordinated interactions with nhà nghiên cứuphát biểu“ Làm việc theo thứtự xuất hiện sau khi một loài đã phát triển ít nhất hai dạng khác nhauvề gen có hành động khác nhau trong những tương tác ban đầu.
Xem nhiều tuần qua 10 tips luyện writing cho người mới bắt đầu - Luyện thi Ielts Solutions nghĩa là gì? Solution đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Tổng hợp nhanh lý thuyết và mẫu câu tiếng Anh sát nội dung thi thuế, kho bạc Cách học các collocation thường gặp trong đề thi ? Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng thông dụng nhất ? Take đi với giới từ gì trong tiếng Anh? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Take” trong Tiếng Anh như thế nào,Tired đi với giới từ gì, Các cụm từ đi với TAKE, Take đi với to v hay ving, Take with là gì, Take đi với đánh từ nào, take + v gì, Cấu trúc take up, Get đi với giới từ gì Take đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Take là gì?Những giới từ thường đi kèm với Take’Take đi với giới từ gì?Take After SomebodyTake Something ApartTake Something BackTake Something DownTake Somebody InTake Something InTake OffTake Something OffTake Something OnTake Somebody OnTake Somebody OutTake Something OutTake Something Out On SomebodyTake Over SomethingTake Somebody Through SomethingTake Up SomethingTake Somebody Up On SomethingTake Something Up With SomebodyBài tập Take đi với giới từ gì take /teik/ danh từ sự cầm, sự nắm, sự lấy chầu, mẻ số lượng săn được, câu được, bắt được a great take of fish mẻ cá lớn tiền thu trong buổi hoà nhạc, diễn kịch điện ảnh cảnh quay vào phim ngoại động từ took; taken cầm, nắm, giữ to take something in one’s hand cầm vật gì trong tay to take someone by the throat nắm cổ ai bắt, chiếm to be taken in the act bị bắt quả tang to take a fortress chiếm một pháo đài lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra if you take 5 from 12 you have 7 left lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 mang, mang theo, đem, đem theo you must take your raincoat anh phải mang theo áo mưa take this letter to the post hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện đưa, dẫn, dắt I’ll take the children for a walk tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi the tram will take you there in ten minutes xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút đi, theo to take a bus đi xe buýt we must have taken the wrong road hẳn là chúng tôi đi lầm đường thuê, mướn, mua to take a ticket mua vé to take a house thuê một căn nhà ăn, uống, dùng will you take tea or coffee? anh uống dùng trà hay cà phê? to take breakfast ăn sáng, ăn điểm tâm to take 39 in boot đi giày số 39 ghi, chép, chụp to take notes ghi chép to have one’s photograph taken để cho ai chụp ảnh làm, thực hiện, thi hành to take a journey làm một cuộc du lịch to take a bath đi tắm lợi dụng, nắm to take the opportunity lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội to take advantage of lợi dụng bị, mắc, nhiễm to take cold bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh to be taken ill bị ốm coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy to take a joke in earnest coi đùa làm thật do you take my meaning? anh có hiểu ý tôi không? đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải it would take a strong man to move it phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi it does not take more than two minutes to do it làm cái đó không đòi hỏi mất quá hai phút chịu, chịu đựng, tiếp, nhận to take a beating chịu một trận đòn enemy troops took many casualties quân địch bị tiêu diệt nhiều to take all the responsibility chịu nhận hết trách nhiệm được, đoạt; thu được to take a first prize in… được giải nhất về… to take a degree at the university tốt nghiệp đại học chứa được, đựng the car can’t take more than six chiếc xe không chứa được quá sáu người mua thường xuyên, mua dài hạn báo, tạp chí… the “Times” is the only paper he takes tờ ” Thời báo” là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn to be taken with bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở to take an obstacle vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại the thoroughbred takes the hedge with greatest ease con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng to take the water nhảy xuống nước the bandits had taken the forest bọn cướp đã trốn vào rừng nội động từ bắt, bén lửa; ngấm, có hiệu lực thuốc the medicine did not take thuốc không có hiệu lực ăn ảnh she does not take well cô ta không ăn ảnh lắm thành công, được ưa thích his second play took even more than the first vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất to take after giống he takes after his uncle nó giống ông chú nó to take along mang theo, đem theo I’ll take that book along with me tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi to take aside kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng to take away mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi to take back lấy lại, mang về, đem về to take back one’s words nói lại, rút lui ý kiến to take down tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống tháo ra, dỡ ra ghi chép làm nhục, sỉ nhục nuốt khó khăn to take from giảm bớt, làm yếu to take in mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc tiếp đón; nhận cho ở trọ to take in lodgers nhận khách trọ thu nhận, nhận nuôi to take in an orphan nhận nuôi một trẻ mồ côi mua dài hạn báo chí… nhận công việc về nhà làm to take in sewing nhận đồ khâu về nhà làm thu nhỏ, làm hẹp lại to take in a dress khâu hẹp cái áo gồm có, bao gồm hiểu, nắm được, đánh giá đúng to take in a situation nắm được tình hình vội tin, nhắm mắt mà tin to take in a statement nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy to take into đưa vào, để vào, đem vào to take someone into one’s confidence thổ lộ chuyện riêng với ai to take it into one’s head mind có ý nghĩ, có ý định to take off bỏ mũ, cởi quần áo; giật ra, lấy đi, cuốn đi to take off one’s hat to somebody thán phục ai dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa ai to take oneself off ra đi, bỏ đi nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích nuốt chửng, nốc, húp sạch bớt, giảm giá… bắt chước; nhại, giễu thể dục,thể thao giậm nhảy hàng không cất cánh to take on đảm nhiệm, nhận làm, gách vác to take on extra work nhận làm việc thêm việc ngoài giờ to take on responsibilities đảm nhận trách nhiệm nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố to take someone on at billiards nhận đấu bi a với ai to take on a bet nhận đánh cuộc nhận vào làm, thuê, mướn người làm… dẫn đi tiếp thông tục choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên to take out đưa ra, dẫn ra ngoài lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi to take out a stain xoá sạch một vết bẩn to take it out of rút hết sức lực của ai, làm ai mệt lử; trả thù ai nhận được, được cấp, được phát bằng, giấy phép, giấy đăng ký… nhận cái gì… để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào as he could not get paid he took it out in goods vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào to take over chuyển, chở, đưa, dẫn qua đường, sông… tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục we take over Hanoi in 1954 chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 to take over the watch thay đổi phiên gác to take to dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến the ship was sinking and they had to take to the boats tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền chạy trốn, trốn tránh to take to flight bỏ chạy, rút chạy to take to the mountain trốn vào núi bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm to take to drinking bắt đầu nghiện rượu to take to bad habits nhiễm những thói xấu to take to chemistry ham thích hoá học có cảm tình, ưa, mến the baby takes to her murse at once đứa bé mến ngay người vú to take to the streets xuống đường biểu tình, tuần hành… to take up nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên cho hành khách lên ô tô, xe lửa the car stops to take up passengers xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách tiếp tục một công việc bỏ dở… chọn một nghề; đảm nhiệm, gánh vác một công việc thu hút, choán, chiếm thời gian, tâm trí… hút, thấm sponges take up water bọt biển thấm hút nước bắt giữ, tóm he was taken up by the police nó bị công an bắt giữ thông tục la rầy, quở mắng, trách móc ngắt lời ai… đề cập đến, xét đến, bàn đến một vấn đề hiểu to take up someone’s idea hiểu ý ai nhận, áp dụng to take up a bet nhận đánh cuộc to take up a challenge nhận lời thách to take up a method áp dụng một phương pháp móc lên một mũi đan tuột… to take up a dropped stitch móc lên một mũi đan tuột vặn chặt chỗ jơ; căng dây cáp to take up with kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với to take aim xem aim to take one’s chance xem chance to take earth chui xuống lỗ đen & bóng to take one’s life in one’s hand liều mạng Những giới từ thường đi kèm với Take’ Trong tiếng Anh, take là 1 từ vựng rất đa nghĩa, ứng với mỗi giới từ đi kèm thì nghĩa của chúng lại khác nhau. Theo giảng viên tại Ms Hoa TOEIC, “Take” là động từ quen thuộc trong tiếng Anh. Tuy nhiên, khi “Take” kết hợp với những giới từ khác, lại mang tới ý nghĩa mới. Ví dụ 1. Take back nhận lỗi, rút lại lời nói Ví dụ OK, I take it all back! Vâng, tôi xin rút lại lời đã nói! 2. Take up Bắt đầu một công việc, một sở thích Ví dụ He takes up his duties next week. Anh ta bắt đầu công việc từ tuần trước. 3. Take off cất cánh Ví dụ The plane took off an hour late. Máy bay cất cánh một giờ đồng hồ sau đó. 4. Take away mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xa Ví dụ I was given some pills to take away the pain. Tôi được cho vài viên huốc để khiến cơn đau qua nhanh. 5. Take over Khiến điều gì được ưu tiên hơn. Ví dụ Try not to let negative thoughts take over. Đừng để những suy nghĩ tiêu cực lấn áp. Đảm nhận, tiếp quản It has been suggested that mammals took over from dinosaurs 65 million years ago. Giả thiết cho rằng, loài động vật có vú tiến hóa từ khủng long khoảng 65 triệu năm trước. 6. Take out Tách cái gì đó ra Ví dụ How many teeth did the dentist take out? Bạn bị nhổ bao nhiêu cái răng? Giết ai hoặc phá hủy điều gì Ví dụ They took out two enemy bombers. Họ đã giết 2 kẻ thù đánh bom. 7. Take down Phá hủy Ví dụ Workers arrived to take down the building. Công nhân tới để phá hủy tòa nhà. 8. Take in Mời ai đó vào nhà Ví dụ He was homeless, so we took him in. Anh ta là người vô gia cư, vậy nên chúng tôi mời anh ấy vào nhà. Hấp thụ Ví dụ Fish take in oxygen through their gills. Cá hấp thu khí oxy qua mang. Nới lỏng hoặc khâu lại quần áo Ví dụ This dress needs to be taken in at the waist. Cái váy này cần được khâu lại chỗ thắt lưng. Bao gồm, nằm trong Ví dụ The tour takes in six European capitals. Tour du lịch bao gồm thăm quan thủ đô của 6 nước châu Âu. 9. Take apart Đánh bại ai đó Ví dụ We were simply taken apart by the other team. chúng tôi bị đánh bại bởi một đội khác. Chỉ trích ai đó một cách nghiêm khắc Ví dụ In his speech he took the opposition apart. Trong bài phát biểu của mình, anh ta chỉ trích đối phương một cách nghiêm khắc. Take đi với giới từ gì? Take After Somebody Have a similar appearance or personality especially a relative She takes after her mother – they have the same green eyes and curly brown hair. John is such a funny person. He takes after his grandfather, who was a comedian. Take Something Apart Separate something into parts The technician is taking apart the TV so that he can fix it. Take Something Back 1 Return something to a store The jeans I bought were too small, so I took them back and exchanged them for a larger size. 2 Admit that something you said was wrong I’m sorry I said you were stupid. I take it back. Take Something Down 1 Separate a structure into parts After the circus was over, the workers took down the big tents. 2 Write information on paper She took down my address and phone number and said she’d call me later. Take Somebody In To let somebody stay in your house My friend lost his job and his apartment, so I took him in for a month. Take Something In 1 Receive and understand information The instructor spoke so fast that I couldn’t take in all the information. 2 Make clothing smaller so that it fits you I love this dress, but it’s a little too loose. Could you take it in an inch? Take Off 1 An airplane leaving the ground and going up into the air What time does the plane take off? 2 Become successful or popular very fast In the last few years, social media sites have taken off all over the world. 3 Leave a place suddenly informal He was at the party for about 15 minutes, and then he took off. Take Something Off 1 Remove a piece of clothing from your body I always take off my shoes as soon as I get home. 2 Not go to work for a period of time Jamie took three days off to go skiing in the mountains Take Something On Accept some work or responsibility Do you have time to take on a new project? Take Somebody On 1 Hire or employ somebody The company has taken on three new staff members. 2 Fight or compete against somebody In tonight’s boxing match, Antonio will take on an undefeated boxer from Argentina. Take Somebody Out Go with somebody to a restaurant or movie and pay for their food or ticket I’m taking my girlfriend out to dinner on our anniversary. Take Something Out Remove something from a place I took the letter out of the envelope. Take Something Out On Somebody Treat an innocent person badly because you are tired or angry about something else Hey, I know you had a terrible day at work – but don’t take it out on me! Take Over Something Take control Germany took over several other countries during World War II. Take Somebody Through Something Explain something to somebody in detail Let me take you through the procedure for operating this machine. First, you need to… Take Up Something 1 Fill space or time These books are taking up all the space in my room. Last month an urgent project took up all my spare time. 2 Start doing something regularly I’ve recently taken up yoga. Take Somebody Up On Something Accept an offer or invitation “When you travel to China, you’re welcome to stay at my house.” “Really? I might take you up on that!” Take Something Up With Somebody Complain to someone about a problem If you don’t like the way I do my job, take it up with my manager. Bài tập Take đi với giới từ gì Take off cất cánh Take in thăm nơi nào đó Take on tiếp tục việc gì đó Take after thừa hưởng từ ai đó Take away lấy gì đó đi Take over tiếp quản việc gì đó Take down viết xuống, gỡ xuống Take around đưa đi xung quanh Take out trả tiền cho bữa ăn đó Take up bắt đầu công việc nào đó Take back trả lại thứ gì đó
taking nghĩa là gì